コンピュータ技術
About This Course
1. 教育プログラムについて
– 研修専攻名:
+ ベトナム語: Công nghệ thông tin
+ 英語: Information Technology
– セクターコード: 7480201
– 入学の組み合わせ: A00, A01, D01, D90
– 教育レベル: 学士
– 教育期間: 09学期
– 卒業後の卒業証書名:
+ ベトナム語: Cử nhân Công nghệ thông tin
+ 英語: The Degree of Bachelor in Information Technology
2. 教育プログラムの目標
2.1. 教育プログラムの概要
コンピューター工学は、電子工学と情報工学の両分野の知識を組み合わせた訓練志向である。コンピュータ・エンジニアリングを学ぶ学生は、情報技術とエレクトロニクスの原理を利用して、ハードウェア・システムを設計・開発するための原理や方法を研究するための知識とスキルを学ぶ。また、家電製品、医療機器、通信システム、航空機、自動運転車など、多くの分野で使用されるソフトウェアについても学ぶ。
同時に、CMC大学の情報技術学科の学生は、機器やコンピューターシステムに使用されるマイクロチップ、回路、プロセッサー、ワイヤー、その他のコンポーネントの開発、試作、テスト方法を学ぶ。
2.2. 学習後に蓄積される知識、スキル、経験
- 知識について: 学生は数学、物理学、デジタルエレクトロニクス、アルゴリズム、データベースの基礎知識を習得し、情報システムの分析と設計に関する専門知識を組み合わせる。さらに、コンピュータシステムとデータ通信ネットワークのインフラストラクチャー、接続メカニズム、制御、運用、情報セキュリティに関する専門知識も学ぶ。
- スキルについて: 学生はチームでの組織と作業、プレゼンテーションスキル、およびその他のソフトスキルを身につける。特に、学生は実用的な要件に合った情報技術製品を開発する能力を持つ。
- 態度について: CMC大学は学生の規律と職業倫理の発展を重視している。学生は精神的な向上心、自己学習意識、探究心、創造性を常に高めている
3. 教育プログラム
Môn đại cương | Môn cơ sở khối ngành | Môn cơ sở ngành | Môn chuyên ngành |
Triết học Mác – Lênin | Toán rời rạc | Pháp lý và Đạo đức nghề nghiệp | Cơ sở thiết kế máy tính |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Nhập môn Công nghệ thông tin – Truyền thông | An toàn thông tin | Lập trình hệ thống |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | Mạng máy tính và truyền thông | Thiết kế Hệ thống nhúng |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | Cơ sở lập trình | Quản lý dự án CNTT | Nhập môn Điện tử số |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Cơ sở lập trình Web | Phân tích và thiết kế hệ thống | Thiết kế để kiểm thử |
Pháp luật đại cương | Lập trình hướng đối tượng | Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu | Công cụ EDA cho thiết kế, kiểm chứng và mô phỏng |
Giải tích | Kiến trúc máy tính | Giao diện và trải nghiệm người dùng | |
Đại số tuyến tính | Hệ điều hành | Lập trình C# | |
Xác suất thống kê | Cơ sở dữ liệu | Công nghệ và lập trình WEB | |
Phương pháp tính | Công nghệ phần mềm | Phát triển ứng dụng di động | |
Kỹ năng mềm và tư duy khởi nghiệp | Vật lý điện – điện tử | Lập trình Java | |
Giáo dục thể chất | Lập trình Python | Lập trình nâng cao | |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Đồ án chuyên ngành | ||
Triển khai phần mềm | |||
Trí tuệ nhân tạo | |||
Học máy và khai phá dữ liệu |
Learning Objectives
- プログラマー、特にモバイル機器(スマートフォン、タブレット、iPhone、iPad...)の組込みソフトウェアのプログラミング、産業システム、自動車、家電アプリケーション、スマートホームの制御マイクロプロセッサ...
- エンジニアは、電気・電子回路、産業用制御回路、マイクロ回路、チップ...を設計する。
- エンジニアは、新しい組込みシステムを設計・製造し、以下のような組込みシステムに制御コアを組み込むためのプログラムを作成します: 電話、テレビ、冷蔵庫、エアコン、洗濯機、自動ロボット...
- 組み込みシステムのプログラマー・エンジニア: Android、Tizen、Linux、Windows Phone、RTOS...などの携帯電話の組み込みオペレーティングシステムでプログラミングを行う。
- コンピュータ・システム管理エンジニア: コンピュータとコンピュータネットワークの設計、設置、運用、データセキュリティ、コンピュータデータの救出、修理、組み立て、設置、最適化コンピュータシステム。